Câu ví dụ:
The northern delta and provinces like Hoa Binh, Son La, Phu Tho, and Yen Bai, along with Thanh Hoa, Nghe An and Ha Tinh on the north-central coast are likely to get rainfall of up to 400 mm a day from Wednesday to Friday.
Nghĩa của câu:north
Ý nghĩa
@north /nɔ:θ/
* danh từ
- hướng bắc, phương bắc, phía bắc
=in the north+ ở phương bắc
=to the north of+ ở phía bắc của
- miền bắc
- gió bấc
* tính từ
- bắc, bấc
=the north pole+ Bắc cực
=the north wind+ gió bấc
=the North star+ sao Bắc đẩu
* phó từ
- về hướng bắc, ở phía bắc
=going north+ đi về phía bắc
=lying north+ ở phía bắc
=north and south+ từ bắc chí nam